* Mô tả sản phẩm:
+ Tên thông thường: Sắt III Clorua, Phèn sắt III + Tên quốc tế: Ferric Clorua + Công thức hóa học: FeCl3 + Khối lượng phân tử: M=162,2 |
* Tiêu chuẩn sản phẩm:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Chất lượng sản phẩm |
Dạng lỏng 40% |
|||
1 |
Ngoại quan |
|
Dung dịch màu nâu đỏ |
2 |
Tỷ trọng (ở nhiệt độ 200C), min |
g/cm3 |
1,4 |
3 |
Hàm lượng FeCl3 |
% |
40 |
4 |
Độ PH |
|
< 2 |
5 |
Độ hòa tan trong nước |
|
Tan tốt trong nước |
* Ứng dụng trong công nghiệp:
+ Thành phần trong thuốc trừ sâu.
+ Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bo mạch. Sử dụng axit tác dụng cho bản in; chất cầm màu; chất xúc tác trong cơ sở tổng hợp; dùng trong nhiếp ảnh…
+ Chất làm sạch nước: FeCl3 có các tính chất như hoạt động được tốt cả trong điều kiện nhiệt độ thấp và trong khoảng pH rộng. Khoảng làm việc tối ưu nhất pH từ 7 – 8,5. FeCl3 tạo bông bền và thô. Và FeCl3 có thể sử dụng được cho nước có nồng độ muối cao. Vì vậy nó được coi là hóa chất xử lý rác thải công nghiệp và nước thải đô thị. Tác dụng như keo lắng để làm nước trong hơn. Đặc biệt, FeCl3 với phản ứng kết tủa thì nó còn loại bỏ photphase.
+ Được sử dụng như một chất giữ màu và là thành phần được sử dụng trong các chất.
+ FeCl3 được xem như các thành phần có mặt trong bồn rửa chất cho nhôm và thép.