* Mô tả sản phẩm:
+ Tên thông thường: Hóa chất xử lý nước PAC, chất keo tụ PAC, phèn PAC;
+ Tên quốc tế: Polyaluminium chloride;
+ Công thức hóa học: Aln(OH)mCl3n-m
+ Khối lượng phân tử: Là hợp chất cao phân tử.
* Tiêu chuẩn sản phẩm:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Chất lượng sản phẩm |
Dạng bột 31% |
|||
1 |
Ngoại quan |
|
Bột mịn, màu trắng |
2 |
Tỷ trọng (ở nhiệt độ 250C), min |
– |
|
3 |
Khối lượng riêng, min |
g/ml |
0,7 |
4 |
Hàm lượng Al2O3, min |
% |
30 ± 1 |
5 |
Độ kiềm, min |
% |
45 |
6 |
Tạp chất không tan trong nước, max |
% |
0,5 |
7 |
pH dung dịch 1% trong nước |
– |
3,5 ± 0,5 |
8 |
Hàm lượng Fe, max |
ppm |
200 |
9 |
Hàm lượng Hg, max |
ppm |
0,5 |
10 |
Hàm lượng As, max |
ppm |
5 |
11 |
Hàm lượng Cd, max |
ppm |
5 |
12 |
Hàm lượng Pb, max |
ppm |
5 |
13 |
Hàm lượng Cr, max |
ppm |
5 |
* Ứng dụng trong công nghiệp:
- Dùng để xử lý nước cấp cho dân dụng và công nghiệp. Xử lý nước mặt (nước sông, hồ, kênh,rạch …). Sử dụng trong các nhà máy cấp nước sinh hoạt, trạm cấp nước, hồ bơi,…
- Xử lý nước thải công nghiệp, nước nhiễm dầu, nước rửa than… Đặc biệt dùng để xử lý nước thải chứa nhiều cặn lơ lửng như: Nước thải công nghiệp ngành gốm sứ, gạch, nhuộm, nhà máy chế biến thủy sản, xí nghiệp giết mổ gia súc, luyện kim, thuộc da…
- Làm sạch nước ở các bể nuôi con giống thủy sản: Bể nuôi tôm giống, cá giống, ba ba…