* Mô tả sản phẩm:
+ Tên thông thường: Hydrat Nhôm Hydroxit, Hydroxit nhôm Hydrat + Tên quốc tế: Aluminium hydroxide + Công thức hóa học: Al(OH)3 + Khối lượng phân tử: M=78 + Tên thông thường: Hydrat Nhôm Hydroxit, Hydroxit nhôm Hydrat + Tên quốc tế: Aluminium hydroxide + Công thức hóa học: Al(OH)3 + Khối lượng phân tử: M=78 |
* Tiêu chuẩn sản phẩm:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Chất lượng sản phẩm |
Dạng bột 64% |
|||
1 |
Ngoại quan |
|
Dạng bột màu trắng, xám |
2 |
Hàm lượng Al2O3 |
% |
≥ 64 |
3 |
SiO2, Max |
% |
0,02 |
4 |
Fe2O3, Max |
% |
0,02 |
5 |
Na2O3, Max |
% |
0,4 |
6 |
MKN |
% |
35 |
* Ứng dụng trong công nghiệp:
+ Đa phần Nhôm Hydroxit sẽ được dùng trong việc sản xuất các loại nguyên liệu hợp chất nhôm khác như: nhôm Sunfat, Polyaluminium clorua, zeolit, natri aluminat, nhôm kích hoạt hay như nhôm Nitrat.
+ Xử lý nước: Gel của nhôm hydroxit có thể được khử nước để tạo thành một dạng bột nhôm Hydroxit vô định hình. Đăc biệt còn rất dễ dàng để hòa tan trong axit nữa.
+ Chế tạo ra một chất độn chống cháy cho các ứng dụng của polymer.